Department information
Teaching
Department News
CÁC XUẤT BẢN
Sách, tài liệu tham khảo
1. Tin học đại cương , Nguyễn Mậu Uyên and Hoa Tất Thắng and Nguyễn Hoài Anh, 2015
Tạp chí, báo cáo hội nghị
1.
Le Thi Cam Binh, Pham Van Nha and Ngo Thanh Long{,
Fuzzy Optimization Multi-objective Clustering Ensemble Model for Multi-source Data Analysis }{, Joint Proceedings of the 19th World Congress of the International Fuzzy Systems Association (IFSA), the 12th Conference of the European Society for Fuzzy Logic and Technology (EUSFLAT}{, pp. }{, 09/2021} {[
Liên kết ]}.
2.
Do Viet Duc, Long Thanh Ngo and Mai Dinh Sinh{,
A hybrid kernel-based possibilistic fuzzy c-means clustering and cuckoo search algorithm }{, RIVF 2021}{, pp. }{, 6/2021} {[
Liên kết ]}.
3.
Anh Tuan Vuong, Van Ha Tang and Long Thanh Ngo{,
A Hyperspectral Image Denoising Approach via Low-Rank Matrix Recovery and Greedy Bilateral }{, RIVF 2021}{, pp. }{, 6/2021} {[
Liên kết ]}.
4.
Van Nha Pham, Long Thanh Ngo, Long The Pham and Witold Pedrycz{,
Feature-Reduction Fuzzy Co-Clustering approach for hyper-spectral image analysis }{, Knowledge-Based Systems}{, pp. }{, 3/2021} {[
Liên kết ]}.
5.
Dinh Sinh Mai, Long Thanh Ngo, Hung Le Trinh and Hani Hagras{,
A Hybrid Interval Type-2 Semi-supervised Possibilistic Fuzzy c-Means Clustering and Particle Swarm Optimization for Satellite Image Analysis }{, Information Sciences}{, pp. }{, 12/2020} {[
Liên kết ]}.
6.
Dinh Sinh Mai, Long Thanh Ngo and Hung Le Trinh{,
Approach the Interval Type-2 Fuzzy System and PSO Technique in Landcover Classification }{, ACIIDS 2020}{, pp. }{, 4/2020} {[
Liên kết ]}.
7.
Trong Hop Dang, Dinh Sinh Mai and Long Thanh Ngo{,
Multiple kernel collaborative fuzzy clustering algorithm with weighted super-pixels for satellite image land-cover classification }{, Engineering Applications of Artificial Intelligence (SCIE, Q1, IF=3.526)}{, pp. 85-98}{, 10/2019} {[
Liên kết ]}.
8.
Trung Thanh Nguyen, Hong Anh Thi Pham, Toan Van Pham and and Tran Van An, Thanh Minh Ta{,
Proposal of Feature Matching Technique Using Similarity Features Filtering for Image Alignment }{, Proceedings of the ISSAT International Conference on Data Science in Business, Finance and Industry (DSBFI 2019) }{, pp. }{, 03/07/2019} {[
Liên kết ]}.
9.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum and S. L. Phung{,
Radar stationary and moving indoor target localization with low-rank and sparse regularizations }{, EEE International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing (ICASSP)}{, pp. 2172–2176}{, 01/05/2019} {[
Liên kết ]}.
10.
Hung Quoc Truong, Long Thanh Ngo and Long The Pham{,
Interval Type-2 Fuzzy Possibilistic C-Means Clustering Based on Granular Gravitational Forces and Particle Swarm Optimization }{, Journal of Advanced Computational Intelligence and Intelligent Informatics (Scopus Q3, ESCI)}{, pp. 592-601}{, 5/2019} {[
Liên kết ]}.
11.
V. H. Tang and V-G. Nguyen{,
A rank-deficient and sparse penalized optimization model for compressive indoor radar imaging }{, International Conference on Recent Advances in Signal Processing, Telecommunications & Computing}{, pp. 48–52}{, 01/04/2019} {[
Liên kết ]}.
12.
Le Dinh Son and Tran Van An{,
Improve the efficiency to search for vietnamese information with coreference resolution and event-oriented semantic model of text }{, AD ALTA: Journal of Interdisciplinary Research}{, pp. 131-137}{, 3/2019} {[
Liên kết ]}.
13.
X. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung and V. H. Tang{,
Pooling-based feature extraction and coarse-to-fine patch matching for optical flow estimation }{, Lecture Notes in Computer Science, Springer Nature Switzerland AG}{, pp. 597–612}{, 01/02/2019} {[
Liên kết ]}.
14.
M. U. Nguyen, T. T. Dao and V. H. Tang{,
Efficient depth image reconstruction using accelerated proximal gradient method }{, International Conference on Knowledge and Systems Engineering}{, pp. 1–6}{, 01/12/2018} {[
Liên kết ]}.
15.
Mau Uyen Nguyen, Thanh Tinh Dao and Van Ha Tang{,
Efficient depth image reconstruction using accelerated proximal gradient method }{, Proc. The 10th International Conference on Knowledge and Systems Engineering, HCM City, Vietnam, Nov. 2018}{, pp. 1-6}{, 12/2018} {[
Liên kết ]}.
16.
Nha Pham Van, Ngo Thanh Long, Pham The Long and Pham Van Hai{,
A new assessment of cluster tendency ensemble approach for data clustering }{, Int. Symposium on Information and Communication Technology}{, pp. }{, 12/2018} {[
Liên kết ]}.
17.
Le Cam Binh, Pham Van Nha, Long Thanh Ngo and Pham The Long{,
A new ensemble approach for hyper-spectral image segmentation }{, NAFOSTED Conference on Information and Computer Science}{, pp. }{, 11/2018} {[
Liên kết ]}.
18.
Dinh-Sinh Mai and Thanh Long Ngo{,
Semi-supervised method with Spatial weights based Possibilistic fuzzy C-means clustering for Land-cover Classification }{, NAFOSTED Conference on Information and Computer Science}{, pp. }{, 11/2018} {[
Liên kết ]}.
19.
Đoàn Văn Hòa and Hoa Tất Thắng{,
Several communication models in multiple unmanned aerial vehicles }{, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự}{, pp. 220-227}{, 11/2018} {[
Liên kết ]}.
20.
Van-Giang Nguyen and Duy Long Nguyen{,
Joint Image Deblurring and Binarization for License Plate Images using Deep Generative Adversarial Networks }{, The 5th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS) - 2018}{, pp. }{, 11/2018} {[
Liên kết ]}.
21.
Mai Dinh Sinh, Ngo Thanh Long and Trinh Le Hung{,
A hybrid approach of fuzzy clustering and particle swarm optimization method for land-cover classification }{, Chuyên san CNTT và TT/Đại học LQĐ}{, pp. 48-63}{, 10/2018} {[
Liên kết ]}.
22.
Dinh-Sinh Mai, Long Thanh Ngo and Le-Hung Trinh{,
Advanced Semi-supervised Possibilistic Fuzzy C-means Clustering using Spatial-Spectral distance for Land-cover Classification }{, IEEE Conference on Systems, Man and Cybernetics}{, pp. }{, 10/2018} {[
Liên kết ]}.
23.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum and S. L. Phung{,
A matrix completion approach for wall-clutter mitigation in compressive radar imaging of indoor targets }{, IEEE International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing (ICASSP)}{, pp. 1608–1612}{, 01/09/2018} {[
Liên kết ]}.
24.
Pham Van Nha, Nguyen Duc Thao, Pham The Long and Ngo Thanh Long{,
A new cluster tendency assessment method for fuzzy co-clustering in hyperspectral image analysis }{, Neurocomputing (SCIE Q1, IF3.317)}{, pp. }{, 9/2018} {[
Liên kết ]}.
25.
Long Thanh Ngo, Trong Hop Dang and Witold Pedrycz{,
Towards Interval - Valued Fuzzy Set -- based Collaborative Fuzzy Clustering Algorithms }{, Pattern Recognition (SCI, Q1, IF5.898), vol.81, 404-416, 2018}{, pp. }{, 9/2018} {[
Liên kết ]}.
26.
Tống Minh Đức, Lưu Hồng Dũng and Lưu Xuân Văn{,
A new method for constructing digital signature schemes base on difficulty of the integer factorization and discrete logarithm root problems the Zn }{, FAIR nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin}{, pp. 9}{, 10/08/2018} {[
Liên kết ]}.
27.
Tống Minh Đức, Lưu Hồng Dũng và Nguyễn Lương Bình{,
Một phương pháp phát triển hệ mật khóa công khai }{, FAIR nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin}{, pp. 9}{, 10/08/2018} {[
Liên kết ]}.
28.
Nguyễn Văn Giang, Hà Đại Dương và Đỗ Thị Mai Hường{,
Bảo đảm an toàn hệ thống trong hệ thống thông tin tự động hóa chỉ huy điều hành }{, Hội thảo quốc gia ứng dụng công nghệ cao vào thực tiễn (FEE 2018)}{, pp. }{, 8/2018} {[
Liên kết ]}.
29.
Mai Đình Sinh, Nguyễn Thị Huế, Ngô Thành Long và Đỗ Viết Đức{,
Phân cụm dữ liệu không đầy đủ dựa trên phương pháp phân cụm bán giám sát mờ }{, Hội thảo một số vấn đề chọn lọc của CNTT và TT}{, pp. }{, 8/2018} {[
Liên kết ]}.
30.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum and S. L. Phung{,
Multipolarization through-wall radar imaging using low-rank and jointly-sparse representations }{, IEEE Transactions on Image Processing}{, pp. 1763-1776}{, 02/04/2018} {[
Liên kết ]}.
31.
Sinh Dinh Mai, Long Thanh Ngo and Hung Le Trinh{,
Satellite Image Classification based Spatial-Spectral Fuzzy Clustering Algorithm }{, ACIIDS 2018}{, pp. }{, 3/2018} {[
Liên kết ]}.
32.
Mai Dinh Sinh, Ngo Thanh Long and Trinh Le Hung{,
Spatial-spectral fuzzy k-Means clustering for remote sensing image segmentation }{, Vietnam Journal of Science and Technology}{, pp. 257-272}{, 3/2018} {[
Liên kết ]}.
33.
Thi Huong Chu, Quang Uy Nguyen and Michael O’Neill{,
Semantic tournament selection for genetic programming based on statistical analysis of error vectors }{, Information Sciences}{, pp. 15}{, 28/2/2018} {[
Liên kết ]}.
34.
Nguyễn Hồng Sơn, Dương Trọng Hải và Hoa Tất Thắng{,
HỆ THỐNG TƯƠNG TÁC THÔNG MINH TRONG TRA CỨU, TÌM KIẾM THÔNG TIN BỆNH }{, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự}{, pp. 160-169}{, 2/2018} {[
Liên kết ]}.
35.
Dinh Sinh Mai and Long Thanh Ngo{,
Multiple Kernel Approach to Semi-Supervised Fuzzy Clustering Algorithm for Land-Cover Classification }{, Engineering Applications of Artificial Intelligence (SCIE,Q1, IF:2.894)}{, pp. }{, 2/2018} {[
Liên kết ]}.
36.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum and S. L. Phung{,
Wall clutter mitigation for radar imaging of indoor targets: A matrix completion approach }{, The 21st Asia Pacific Symposium on Intelligent and Evolutionary Systems}{, pp. 116-121}{, 01/01/2018} {[
Liên kết ]}.
37.
Khanh Duy Tung Nguyen, Long Duy Nguyen, Son Hai Le, Thu Van Le and Van-Giang Nguyen{,
Vision-based Driverless Car in the Condition of limited Computing Resource: Perspectives from a Student Competition }{, 2017 21st Asia Pacific Symposium on Intelligent and Evolutionary Systems }{, pp. 67-72}{, 12/2017} {[
Liên kết ]}.
38.
Phạm Văn Nhã, Ngô Thành Long and Phạm Thế Long{,
A new cluster tendency assessment method for simultaneous appropriate number of cluster and centroids determining }{, Hội thảo một số vấn đề chọn lọc của CNTT và TT}{, pp. }{, 11/2017} {[
Liên kết ]}.
39.
Dang Trong Hop, Pham The Long, Ngo Thanh Long and Fadugba Jeremiah{,
Big data clustering with the use of the random projection features reduction and collaborative Fuzzy C-Means }{, Hội thảo một số vấn đề chọn lọc của CNTT và TT}{, pp. }{, 11/2017} {[
Liên kết ]}.
40.
Mai Đình Sinh, Ngô Thành Long và Trương Quốc Hùng{,
Phân loại lớp phủ ảnh vệ tinh dựa trên mật độ và thuật toán K-Means }{, Hội thảo một số vấn đề chọn lọc của CNTT và TT}{, pp. }{, 11/2017} {[
Liên kết ]}.
41.
Thi Huong Chu and Quang Uy Nguyen{,
Reducing code bloat in Genetic Programming based on subtree substituting technique }{, IES2016}{, pp. 8}{, 11/2017} {[
Liên kết ]}.
42.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, and F. H. C. Tivive{,
A sparse Bayesian learning approach for through-wall radar imaging of stationary targets }{, IEEE Transactions on Aerospace and Electronic Systems}{, pp. }{, 02/10/2017} {[
Liên kết ]}.
43.
Quoc Hung Trung, Long Thanh Ngo and Witold Pedrycz{,
Granular Fuzzy Possibilistic C-Means Clustering Approach to DNA Microarray Problem }{, Knowledge Based Systems (SCI, Q1, IF 4.529)}{, pp. 53-65}{, 10/2017} {[
Liên kết ]}.
44.
Tống Minh Đức{,
Đề xuất mô hình gắn kèm mã thực thi vào file thi hành }{, Tạp chí nghiên cứu KH&CN Quân sự}{, pp. }{, 16/08/2017} {[
Liên kết ]}.
45.
Pham Duc Nha, Ngo Thanh Long and Nguyen Van Thao{,
Feature Reduction Fuzzy Co-Clustering Algorithm for Hyperspectral Image Segmentation }{, IEEE Conference on Fuzzy Systems}{, pp. }{, 08/07/2017} {[
Liên kết ]}.
46.
A. Bouzerdoum, V. H. Tang, and S. L. Phung{,
A low-rank and jointly-sparse approach for multipolarization through-wall radar imaging }{, IEEE Radar Conference}{, pp. 263–268, Seattle, WA, USA, May 2017}{, 08/05/2017} {[
Liên kết ]}.
47.
Tống Minh Đức, Hoàng Văn Việt, Lưu Hồng Dũng và Bùi Thế Truyền{,
Phát triển giao thức xác lập Khóa mới cho mạng thông tin VSAT }{, Một số vấn đề chọn lọc về an toàn, an ninh thông tin}{, pp. 115-119}{, 29/11/2016} {[
Liên kết ]}.
48.
Van Loi Cao, Miguel Nicolau and James McDermott{,
A Hybrid Autoencoder and Density Estimation Model for Anomaly Detection }{, Parallel Problem Solving from Nature – PPSN XIV}{, pp. 717-726}{, 23/10/2016} {[
Liên kết ]}.
49.
Pham Van Nha và Ngo Thanh Long{,
Phân tích và thiết kế thuật toán đồng phân cụm mờ song song sử dụng MPI để phân đoạn ảnh }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật}{, pp. }{, 20/10/2016} {[
Liên kết ]}.
50.
Ngo Thanh Long và Mai Dinh Sinh{,
Phương pháp phân cụm bán giám sát cho phân vùng ảnh vệ tinh }{, Một số vấn đề chọn lọc CNTT và TT}{, pp. }{, 08/10/2016} {[
Liên kết ]}.
51.
Pham Van Nha và Ngo Thanh Long{,
Phân tích và thiết kế thuật toán đồng phân cụm mờ song song sử dụng MPI để phân đoạn ảnh }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật}{, pp. }{, 10/2016} {[
Liên kết ]}.
52.
Quoc Hung Truong, Long Thanh Ngo and Witold Pedrycz{,
Advanced Fuzzy Possibilistic C-means Clustering Based on Granular Computing }{, IEEE Conf. on Systems, Man and Cybernetics}{, pp. }{, 10/2016} {[
Liên kết ]}.
53.
Thi Huong Chu, Quang Uy Nguyen and Michael O'Neill{,
Tournament Selection Based on Statistical Test in Genetic Programming }{, Parallel Problem Solving from Nature 2016 - PPSN2016}{, pp. }{, 09/2016} {[
Liên kết ]}.
54.
Van Nha Pham, Long Thanh Ngo and Witold Pedrycz{,
Interval-valued fuzzy set approach to fuzzy co-clustering for data classification }{, Knowledge Based Systems (SCI, IF 3.325), Vol. 107}{, pp. 1-13}{, 1/9/2016} {[
Liên kết ]}.
55.
Tống Minh Đức, Nguyễn Vĩnh Thái, Lưu Hồng Dũng và Bùi Thế Truyền{,
Giải pháp phát triển thuật toán mật mã khóa đối xứng từ các hệ mã lũy thừa và mã OTP }{, FAIR - Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin}{, pp. 173-180}{, 04/08/2016} {[
Liên kết ]}.
56.
Tống Minh Đức, Lưu Hồng Dũng, Nguyễn Đức Thụy và Nguyễn Lương Bình{,
Phát triển thuật toán mật mã khóa công khai dựa trên bài toán Logarit rời rạc }{, FAIR - Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin}{, pp. 583-589}{, 04/08/2016} {[
Liên kết ]}.
57.
Van-Giang Nguyen and Soo-Jin Lee{,
GPU-accelerated iterative reconstruction from Compton scattered data using a matched pair of conic projector and backprojector }{, Computer Methods and Programs in Biomedicine}{, pp. 27–36}{, 7/2016} {[
Liên kết ]}.
58.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, and F. H. C{,
Indoor scene reconstruction for through-the-wall radar imaging using low-rank and sparsity constraints }{, IEEE Radar Conference}{, pp. 1–4, Philadelphia, PA, USA, May 2016}{, 21/05/2016} {[
Liên kết ]}.
59.
Trần Văn An and Hoa Tất Thắng{,
ПОЛИНОМИАЛЬНАЯ ВЕРОЯТНОСТНАЯ МОДЕЛЬ ДЛЯ ТЕСТИРОВАНИЯ }{, VІІ МЕЖДУНАРОДНАЯ НАУЧНО-ПРАКТИЧЕСКАЯ КОНФЕРЕНЦИЯ «ДОСТИЖЕНИЯ И ПРОБЛЕМЫ СОВРЕМЕННОЙ НАУКИ»}{, pp. 10-15}{, 4/2016} {[
Liên kết ]}.
60.
Hoa Tất Thắng and Trần Văn An{,
РАЗРАБОТКА АЛГОРИТМА ПОСТЕПЕННОГО РАСШИРЕНИЯ КУБА АТРИБУТОВ ОБЪЕКТОВ ДЛЯ КЛАССИФИКАЦИИ ДАННЫХ }{, VІІ МЕЖДУНАРОДНАЯ НАУЧНО-ПРАКТИЧЕСКАЯ КОНФЕРЕНЦИЯ «ДОСТИЖЕНИЯ И ПРОБЛЕМЫ СОВРЕМЕННОЙ НАУКИ»}{, pp. 15-20}{, 4/2016} {[
Liên kết ]}.
61.
Van-Giang Nguyen{,
View-dependent geometric calibration for offset flat-panel CBCT systems }{, SPIE Optical Engineering}{, pp. 043102}{, 4/2016} {[
Liên kết ]}.
62.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, and F. H. C. Tivive{,
Radar imaging of stationary indoor targets using joint low-rank and sparsity constraints }{, }{, pp. 1412–1416, Shanghai, China, March 2016}{, 19/03/2016} {[
Liên kết ]}.
63.
Mai Đình Sinh and Ngô Thành Long{,
Combining fuzzy probability and Fuzzy clustering for Multispectral satellite imagery classification }{, Journal of Science and Technology, VAST}{, pp. }{, 3/2016} {[
Liên kết ]}.
64.
Hoang Van Viet, Bui The Truyen, Tong Minh Duc and Luu Hong Dung{,
Разработка алгоритма определения новых ключей для симметричной ключевой криптосистемы/ New key established algorithms for symmetric key cryptosystems }{, Журнал «Наукоемкие технологии» №1 за 2016 г. Издательство "Радиотехника": научно-техническая литература.}{, pp. 8}{, 01/03/2016} {[
Liên kết ]}.
65.
Trong Hop Dang, Long Thanh Ngo and Wiltold Pedrycz{,
Multiple Kernel based Collaborative Fuzzy Clustering Algorithm }{, ACIIDS 2016-Springer LNAI}{, pp. }{, Mar 2016} {[
Liên kết ]}.
66.
Minh Ngoc Vu and Long Thanh Ngo{,
A Multiple Kernels Interval Type-2 Possibilistic C-Means }{, ACIIDS 2016 - Springer SCI Book}{, pp. }{, Mar 2016} {[
Liên kết ]}.
67.
Hoang Van Viet, Bui The Truyen, Luu Hong Dung and Tong Minh Duc{,
A Novel Proposal of Exchanging Key for Symmetric Key Cryptosystems }{, IJCSNS International Journal of Computer Science and Network Security. VOL.16 No.2, February 2016 pp. 10-14. ISSN: 1738 - 7906}{, pp. }{, 29/02/2016} {[
Liên kết ]}.
68.
Van-Giang Nguyen{,
Geometric Calibration for Offset Flat-panel CBCT Systems using Projection Matrix }{, International Conference on Electronics, Information and Communication 2016}{, pp. }{, 30/01/2016} {[
Liên kết ]}.
69.
Van Nha Pham, Long Thanh Ngo and Van Hoc Vu{,
Speedup of Fuzzy Co-Clustering algorithm for image segmentation on Graphic Processing Unit }{, SoICT 15}{, pp. }{, Dec 2015} {[
Liên kết ]}.
70.
Dinh Dzung Nguyen, Long Thanh Ngo, Long The Pham, Witold Pedrycz{,
Towards Hybrid Clustering Approach to Data Classification: Multiple Kernel based-Interval-valued Fuzzy C-Means Algorithms }{, Fuzzy Sets and Systems (SCI, IF2014=1.986), Vol.279,17-39, 2015.}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
71.
Long Thanh Ngo, Dinh Sinh Mai, Witold Pedrycz{,
Semi-Supervised Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering with Spatial Information for Multi-Spectral Satellite Image Classification and Change Detection }{, Elsevier Computers and Geosciences (SCI, IF2014=2.054), Vol.83, pp. 1-16, 2015.}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
72.
Trong Hop Dang, Long Thanh Ngo and Witold Pedrycz{,
Interval Type-2 Fuzzy C-Means Approach to Collaborative Clustering }{, IEEE Conf. on Fuzzy Systems, 2015}{, pp. }{, Aug 2015} {[
Liên kết ]}.
73.
Dinh Sinh Mai and Long Thanh Ngo{,
Semi-Supervised Fuzzy C-Means Clustering for Change Detection from Multispectral Satellite Image }{, IEEE Conf. on Fuzzy Systems, 2015}{, pp. }{, Aug 2015} {[
Liên kết ]}.
74.
Van Nha Pham and Long Thanh Ngo{,
Interval Type-2 Fuzzy Co-Clustering Algorithm }{, IEEE Conf. on Fuzzy Systems}{, pp. }{, Aug 2015} {[
Liên kết ]}.
75.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, and F. H. C. Tivive{,
Multi-view TWRI scene reconstruction using a joint Bayesian sparse approximation model }{, Proc. SPIE Defence, Security and Sensing: Compressive Sensing, Maryland, USA, May 2015}{, pp. 948405.1–948405.10}{, 15/07/2015} {[
Liên kết ]}.
76.
Đậu Hải Phong, Đoàn Văn Ban và Đỗ Thị Mai Hường{,
MÔ HÌNH MỚI TRÊN CÂY NÉN CHO KHAI PHÁ TẬP MỤC LỢI ÍCH CAO }{, FAIR'8}{, pp. }{, 7/2015} {[
Liên kết ]}.
77.
Phạm Thị Bích Vân và Đỗ Thị Mai Hường{,
Đề xuất giải pháp sử dụng lưới thích nghi để nâng cao độ chính xác trong bài toán phân nhóm sinh viên }{, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự - Viện Khoa học Quân sự, 2015}{, pp. }{, 6/2015} {[
Liên kết ]}.
78.
Hoai Anh Nguyen, Cong Long Vu, Minh Phuong Tu and Thu Lam Bui{,
DISCOVERY OF PATHWAY IN PROTEIN-PROTEIN INTERACTION NETWORKS USING A GENETIC ALGORITHM }{, Data & Knowledge Engineering}{, pp. 19 - 31}{, 05/2015} {[
Liên kết ]}.
79.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, and F. H. C. Tivive{,
Multi-view indoor scene reconstruction from compressed through-wall radar measurements using a joint Bayesian sparse representation }{, IEEE International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing (ICASSP)}{, pp. 2419–2423, Brisbane, Australia, April 2015}{, 19/04/2015} {[
Liên kết ]}.
80.
Sinh Dinh Mai and Long Thanh Ngo{,
Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering with Spatial Information for Land-Cover Classification }{, ACIIDS 15, part I}{, pp. 387-397}{, 3/2015} {[
Liên kết ]}.
81.
V.-G. Nguyen, S.-J. Lee{,
Parallelizing a Matched Pair of Ray-Tracing Projector and Backprojector for Iterative Cone-Beam CT Reconstruction }{, IEEE Transactions on Nuclear Science, [SCI] vol. 61, no. 2., pp. 171-181, Feb. 2015}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
82.
Thi Thu Huong Dinh; Thi Huong Chu; Quang Uy Nguyen{,
Transfer learning in genetic programming }{, Evolutionary Computation (CEC), 2015 IEEE Congress on Year: 2015}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
83.
Thi Huong Chu; Quang Uy Nguyen{,
A new implementation to speed up Genetic Programmin }{, g, Computing & Communication Technologies - Research, Innovation, and Vision for the Future (RIVF), 2015 IEEE RIVF International Conference on year 2015}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
84.
Mau Uyen Nguyen, Thanh Tinh Dao and Long Thanh Ngo{,
A Fuzzy-based Approach for Approximating Depth Information in RGB-D Images }{, CISDA, 2014. }{, pp. }{, 12/2014} {[
Liên kết ]}.
85.
Nguyễn Mậu Uyên, Đào Thanh Tĩnh and Ngô Thành Long{,
Ứng dụng logic mờ trong khôi phục thông tin ảnh rgb-d }{, FAIR 2014}{, pp. }{, 12/2014} {[
Liên kết ]}.
86.
Dzung Dinh Nguyen, Long Thanh Ngo and Junzo Watada{,
A Genetic Type-2 Fuzzy C-Means Clustering Approach to M-FISH Segmentation }{, International Journal on Intelligent and Fuzzy Systems (SCIE,IF2014=1.812)}{, pp. 3111-3122}{, 12/2014} {[
Liên kết ]}.
87.
V.-G. Nguyen, S.-J. Lee{,
Parallelizing Ray-Tracing Method for Matched Conical Projector and Backprojector in Compton Imaging }{, Proc. IEEE Nuc. Sci. Symp. Med. Im. Conf., 2014, Seattle, USAr}{, pp. }{, 13/11/2014} {[
Liên kết ]}.
88.
A. Bouzerdoum, F. H. C. Tivive, and V. H. Tang, Multi-polarization through-the-wall radar imaging using joint Bayesian compressed sensing{,
Multi-Polarization Through-the-Wall Radar Imaging using Joint Bayesian Compressed Sensing }{, IEEE International Conference on Digital Signal Processing}{, pp. 783-788, August, 2014, Hong Kong}{, 15/08/2014} {[
Liên kết ]}.
89.
Đỗ Thị Mai Hường và Nguyễn Mạnh Hùng{,
Thuật toán APRIORI song song hạt mịn khai phá tập phổ biến }{, Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ Quốc gia lần thứ VII, FAIR 2014.}{, pp. }{, 8/2014} {[
Liên kết ]}.
90.
F. H. C. Tivive, V. H. Tang, A. Bouzerdoum{,
Multi-stage compressed sensing and wall clutter mitigation for through-the-wall radar image formation }{, Proc. IEEE sensor array and multichannel signal processing, pp. 489-492, Coruna, Spain, June 2014}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
91.
V.-G. Nguyen and S.-J. Lee{,
Acquiring tomographic images from panoramic X-ray scanners }{, SPIE Medical Imaging 2014, San Diego, USA}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
92.
Mau Uyen Nguyen, Long Thanh Ngo and Thanh Tinh Dao{,
An interval Type-2 Fuzzy Subtractive Clustering approach to obstacle detection of robot vision using RGB-D camera }{, International Journal of Hybrid Intelligent Systems}{, pp. 97-107}{, 2/2014} {[
Liên kết ]}.
93.
Thi Anh Le; Thi Huong Chu; Quang Uy Nguyen; Xuan Hoai Nguyen{,
Malware Detection using Genetic Programming }{, Computational Intelligence for Security and Defense Applications (CISDA), 2014 Seventh IEEE Symposium on year 2014}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
94.
Anh Pham Tuan, Huong Chu Thi, Quan Nguyen Hoang, Uy Nguyen Quang, Hoai Nguyen Xuan, Truong Nguyen Van{,
Phishing Attacks detection using Gennetic Programming with features selection }{, Journal of Science and Technology, ISSN: 1859-2171}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
95.
Hoai Anh Nguyen{,
A MULTI-OBJECTIVE METHOD FOR DISCOVERY OF PATHWAYS IN PROTEIN-PROTEIN INTERACTION NETWORKS }{, IEEE CISDA 2014}{, pp. 1 - 7}{, 2014} {[
Liên kết ]}.
96.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, F. H. C. Tivive{,
Enhanced wall clutter mitigation for compressed through-the-wall radar imaging using joint Bayesian sparse signal recovery }{, Proc. IEEE International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing (ICASSP), pp. 7804-7808, Florence, Italy , May 2014}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
97.
Long Thanh Ngo, Minh Ngoc Vu and Kaoru Hirota{,
Interpolative Reasoning Approach to Sparse General Type-2 Fuzzy Rules Based on the Reduced Grid Representation }{, International Conference of Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR)}{, pp. }{, Dec 2013} {[
Liên kết ]}.
98.
Van Tam Nghiem, Dzung Dinh Nguyen and Long Thanh Ngo{,
Intuitionistic Type-2 Fuzzy Set Approach to Image Thresholding }{, International Conference of Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR)}{, pp. 207-212}{, Dec 2013} {[
Liên kết ]}.
99.
Dzung Dinh Nguyen, Long The Pham and Long Thanh Ngo{,
Interval Type-2 Fuzzy C-means Clustering using Intuitionistic Fuzzy Sets }{, World Congress on Information and Communication Technologies WICT 2013}{, pp. 299-304}{, Dec 2013} {[
Liên kết ]}.
100.
Long Thanh Ngo{,
General Type-2 Fuzzy Logic Systems based on Refinement Constraint Triangulated Irregular Network }{, Journal of Intelligent and Fuzzy Systems (SCIE)}{, pp. 771-784}{, Dec 2013} {[
Liên kết ]}.
101.
{,
Identifying Coordinated Compound Words for Vietnamese Word Segmentation }{, The Second International Workshop on Vietnamese Language and Speech Processing (VLSP2013), In conjunction with 10th IEEE-RIVF Conference on Computing and Communication Technologies, pp.21-27; and The Fifth International Conference of Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR2013)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
102.
Long Thanh Ngo{,
Grid-based General Type-2 Fuzzy Logic Systems based on GPU Computing }{, IEEE International Conference on Fuzzy Systems, IEEE-FUZZ 2013}{, pp. 1-8}{, Jun 2013} {[
Liên kết ]}.
103.
Dzung Dinh Nguyen and Long Thanh Ngo{,
Multiple Kernel Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering }{, IEEE International Conference on Fuzzy Systems IEEE-FUZZ }{, pp. }{, Jun 2013} {[
Liên kết ]}.
104.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum, S. L. Phung, F. H. C. Tivive{,
Enhanced through-the-wall radar imaging using Bayesian compressive sensing }{, Proc. SPIE Defence, Security and Sensing: Compressive Sensing, pp. 87170I-1--87170I-12, Maryland , USA, May 2013}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
105.
Uyen Nguyen Mau, Long Ngo Thanh, Tinh Dao Thanh{,
Improved type-2 fuzzy subtractive clustering approach to image segmentation }{, Journal of Science and Technology}{, pp. }{, 4/2013} {[
Liên kết ]}.
106.
Hà Đại Dương, Tống Minh Đức and Đào Thanh Tĩnh{,
Mô hình phát hiện đám lửa dựa trên cấu trúc không gian ảnh của đám lửa }{, Chuyên san CNTT&TT, HVKTQS}{, pp. 17-27}{, 4/2013} {[
Liên kết ]}.
107.
Ha Dai Duong, Nguyen Dinh Dung and Dao Thanh Tinh{,
An Improvement of Type-2 Fuzzy Clustering Algorithm for Visual Fire Detection }{, International Journal of Computer Information Systems and Industrial Management Applications}{, pp. 235–242}{, 4/2013} {[
Liên kết ]}.
108.
Dzung Dinh Nguyen, Long Thanh Ngo and Long The Pham{,
GMKIT2-FCM: A Genetic-based Improved Multiple Kernel Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering }{, IEEE International Conference on Cybernetics, CYBCONF}{, pp. 104-109}{, Mar 2013} {[
Liên kết ]}.
109.
V. H. Tang, A. Bouzerdoum and S. L. Phung{,
Two-stage through-the-wall radar image formation using compressive sensing }{, SPIE Journal of Electronic Imaging, vol. 22, no. 2, pp. 021006-1--021006-10, 2013, doi: 10.1117/1.JEI.22.2.021006 (ISI journal)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
110.
V.-G. Nguyen, J. Jeong, S.-J. Lee{,
GPU-Accelerated Iterative 3D CT Reconstruction Using Exact Ray-Tracing Method for Both Projection and Backprojection }{, Proc. IEEE Nuc. Sci. Symp. Med. Im. Conf., 2013, Seoul, Korea}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
111.
Hoai Anh Nguyen, Cong Long Vu, Minh Phuong Tu and Thu Lam Bui{,
A GENETIC-BASED APPROACH FOR DISCOVERING PATHWAYS IN PROTEIN-PROTEIN INTERACTION NETWORKS }{, IEEE SocPar 2013}{, pp. }{, 2013} {[
Liên kết ]}.
112.
V.G. Nguyen, S.J. Lee{,
Incorporating Anatomical Side Information into PET Reconstruction Using Nonlocal Regularization }{, IEEE Trans. Image Processing [SCI], 22(10), pp. 3961-3973, Oct. 2013}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
113.
Nguyen Mau Uyen, Ngo Thanh Long and Dao Thanh Tinh{,
Improved Interval Type-2 Fuzzy Subtractive Clustering for Obstacle Detection of Robot Vision from Stream of Depth Camera }{, International Conference on Soft Computing and Patern Recognition, SoCPar 2012}{, pp. 146-151}{, 12/2012} {[
Liên kết ]}.
114.
Long Thanh Ngo, Dinh Sinh Mai and Mau Uyen Nguyen{,
GPU-based Acceleration of Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering for Satellite Imagery Land-Cover Classification }{, International Conference on Soft Computing and Pattern Recognition, SoCPar 2012}{, pp. 235-240}{, 12/2012} {[
Liên kết ]}.
115.
Long Thanh Ngo, Dzung Dinh Nguyen, Long The Pham and Cuong Manh Luong{,
Speedup of Interval Type 2 Fuzzy Logic Systems Based on GPU for Robot Navigation }{, Advances in Fuzzy Systems}{, pp. }{, Dec 2012} {[
Liên kết ]}.
116.
Binh Huy Pham, Hai Trung Ha and Long Thanh Ngo{,
Learning Rule for TSK Fuzzy Logic Systems using Interval Type-2 Fuzzy Subtractive Clustering }{, The 9th International Conference on Simulated Evolution and Learning, Springer LNCS }{, pp. 430-439}{, Dec 2012} {[
Liên kết ]}.
117.
Dzung Dinh Nguyen, Long Thanh Ngo and Long The Pham{,
Genetic Based Interval Type-2 Fuzzy C-Means Clustering }{, International Conference on Context-Aware Systems and Applications, Springer LNICST}{, pp. 239-248}{, Dec 2012} {[
Liên kết ]}.
118.
Long Thanh Ngo and Dzung Dinh Nguyen{,
Land Cover Classification Using Interval Type-2 Fuzzy Clustering for Multi-spectral Satellite Imagery }{, IEEE Conference on Systems, Man and Cybernetics, SMC12}{, pp. 2371-2376}{, Oct 2012} {[
Liên kết ]}.
119.
Long Thanh Ngo, Binh Huy Pham{,
Type-2 Fuzzy Subtractive Clustering Algorithm }{, Advances in Intelligent and Soft Computing, Springer, Vol. 125/2012, pp.395-402, 2012 (DOI:10.1007/978-3-642-27329-2_54)}{, pp. }{, Oct 2012} {[
Liên kết ]}.
120.
Long Thanh Ngo{,
Operations of Grid General Type-2 Fuzzy Sets based on GPU Computing Platform }{, IEEE Conference on Systems, Man and Cybernetics, SMC12}{, pp. 2885-2890}{, Oct 2012} {[
Liên kết ]}.
121.
Dzung Dinh Nguyen and Long Thanh Ngo{,
A Genetic Type-2 Fuzzy C-Means Clustering Approach to M-Fish Segmentation }{, International Symposium on Management Engineering, Japan (Excellent Paper Award)}{, pp. }{, Aug 2012} {[
Liên kết ]}.
122.
Lưu Hồng Dũng, Trần Trung Dũng and Tống Minh Đức{,
Nghiên cứu xây dựng hệ tích hợp mật mã khóa công khai - chữ ký số }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật (Học viện KTQS), số 149 (08-2012). ISSN: 1859 - 0209.}{, pp. }{, 01/08/2012} {[
Liên kết ]}.
123.
Long Thanh Ngo{,
Type-2 Fuzzy Logic Systems based Triangulated Irregular Network }{, International Symposium on Management Engineering, Kytakyushu, Japan (Tutorial Talk)}{, pp. }{, Aug 2012} {[
Liên kết ]}.
124.
Vu Minh Ngoc và Ngo Thanh Long{,
Phân loại vùng che phủ theo khoảng cho ảnh vệ tinh đa phổ sử dụng thuật toán phân cụm FCM }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật}{, pp. 49-57}{, May 2012} {[
Liên kết ]}.
125.
Bùi Việt Hoàng Sơn, Ngô Thành Long, Đào Thanh Tĩnh{,
Phương pháp lập luận bằng chứng mờ loại hai khoảng }{, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật, 2012}{, pp. }{, May 2012} {[
Liên kết ]}.
126.
Long Thanh Ngo, Long The Pham{,
Approach to representation of type-2 fuzzy sets using computational methods of computer graphics }{, Computer Graphics, Book Chapter, InTech Press, pp.1-18, 2012. (ISBN 979-953-307-617-0)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
127.
Long Thanh Ngo, Binh Huy Pham{,
Approach to Image Segmentation Based on Interval Type-2 Fuzzy Subtractive Clustering }{, ACIIDS12, Lecture Notes in Artificial Intelligence LNAI Vol. 7197, Springer, pp.1-10, 2012 (DOI: 10.1007/978-3-642-28490-8_1)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
128.
{,
An effective context-based method for Vietnamese word segmentation }{, The First International Workshop on Vietnamese Language and Speech Processing (VLSP2012), In conjunction with 9th IEEE-RIVF Conference on Computing and Communication Technologies, pp.34-40}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
129.
V. –G. Nguyen, S. –J. Lee{,
Anatomy-based PET image reconstruction using nonlocal regularization }{, Proc. SPIE Medical Imaging, San Diego, USA,Feb. 2012}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
130.
V.G. Nguyen, S.J. Lee{,
Graphics Processing Unit-Accelerated Iterative Tomographic Reconstruction with Strip-Integral System Model }{, Optical Engineering [SCI], 51(9), pp. 093203:1-11, Sep. 2012}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
131.
Lưu Hòa Hiệp, Hà Đại Dương, Ngô Thành Long và Đào Thanh Tĩnh{,
Phương pháp phân đoạn ảnh x-quang lồng ngực dựa trên kết cấu ảnh }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS}{, pp. 26-34}{, 2012} {[
Liên kết ]}.
132.
{,
Một phương pháp hiệu quả khử nhập nhằng theo ngữ cảnh trong bài toán tách từ tiếng Việt }{, Tạp chí Khoa học & Kỹ thuật, HVKTQS, Số 145, 12/2011, tr.50-62}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
133.
{,
Lựa chọn tập gán nhãn ranh giới từ cho mô hình Markov ẩn trong bài toán tách từ tiếng Việt }{, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học & Công nghệ Quân sự, Số 11/2011, tr.91-99}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
134.
Duong Ha Dai, Dung Dinh Nguyen, Long Thanh Ngo and Tinh Thanh Dao{,
On approach to vision based fire detection based on type-2 fuzzy clustering }{, 2011 Conference on Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR), IEEE Press, ISBN: 978-1-4577-1195-4}{, pp. 51-56}{, 11/2011} {[
Liên kết ]}.
135.
Hà Trung Hải, Ngô Thành Long{,
Phương pháp tính toán cho hệ logic mờ TSK loại hai tổng quát dựa trên mặt phẳng cắt alpha }{, Kỷ yếu Hội thảo Tự động hóa toàn quốc VCCA 2011, pp. 780-785, 2011}{, pp. }{, Oct 2011} {[
Liên kết ]}.
136.
Nguyễn Đình Dũng, Ngô Thành Long, Phạm Thế Long{,
Một số cải tiến thuật toán phân cụm c-means mờ loại hai }{, Tạp chí Bưu chính viễn thông (Chuyên san các công trình nghiên cứu), Tập V-1, Số 6(26), ISBN:1859-3526, pp. 154-165, 2011}{, pp. }{, Oct 2011} {[
Liên kết ]}.
137.
Ngô Thành Long, Phạm Huy Bình{,
Phương pháp phân cụm mờ trừ loại hai khoảng }{, Kỷ yếu Hội nghị Tự động hóa toàn quốc VCCA 2011, pp.768-774, 2011. (Best paper award)}{, pp. }{, Oct 2011} {[
Liên kết ]}.
138.
{,
Kỹ thuật mã hoá âm tiết tiếng Việt và các mô hình n-gram ứng dụng kiểm lỗi cách dùng từ và cụm từ tiếng Việt }{, Tạp chí Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Tập V-1, Số 6(26), tr.280-289}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
139.
{,
Một phương pháp tách từ tiếng Việt hiệu quả bằng độ đo tích hợp khử nhập nhằng từ điển và thống kê }{, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Quốc gia lần thứ V - Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, FAIR2011, NXB KH&KT, Hà Nội 2011, tr.111-125}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
140.
Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Thị Bích Vân và Đỗ Thị Mai Hường{,
Một số cải tiến thuật toán song song phân cụm dữ liệu lớn, nhiều chiều dựa trên lưới thích nghi PMAFIA }{, Kỷ yếu hội thảo Quốc gia lần thứ XIII, 2011.}{, pp. }{, 8/2011} {[
Liên kết ]}.
141.
Long Thanh Ngo{,
Refinement CTIN for General Type-2 Fuzzy Logic Systems }{, IEEE Conference on Fuzzy Systems, IEEE-FUZZ 2011, pp. 1225-1232, 2011. (DOI:10.1109/FUZZY.2011.6007597)}{, pp. }{, Jun 2011} {[
Liên kết ]}.
142.
V.-G. Nguyen, S.-J. Lee, M. N. Lee{,
GPU accelerated 3-D Bayesian image reconstruction from Compton scattered data }{, Physics in Medicine and Biology [SCI], 56, pp. 2817-2836, May 2011 [IF=3.057]}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
143.
Nguyễn Mậu Uyên, Đào Thanh Tĩnh và Ngô Thành Long{,
Thuật toán tính khoảng cách vị trí trên ảnh lập thể }{, Tạp chí Khoa học & Kỹ thuật}{, pp. 13-26}{, 4/2011} {[
Liên kết ]}.
144.
M.N. Lee, S.-J. Lee, H. Seo, V.-G. Nguyen{,
Rebinning-Based Deterministic Image Reconstruction Methods for Compton Camera }{, Journal of biomedical engineering research : the official journal of the Korean Society of Medical & Biological Engineering, 2011}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
145.
{,
Phương pháp xây dựng các mô tả Fourier đối xứng tâm cho từng phần hình dạng và một số tính chất }{, Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự, Viện KHCNQS, 2011}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
146.
Nguyễn Mậu Uyên, Bùi Đình Hà và Ngô Thành Long{,
Về phương pháp phân ngưỡng thích nghi sử dụng tập mờ loại hai }{, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của CNTT & TT, pp. 231-244, 2010}{, pp. }{, 12/2010} {[
Liên kết ]}.
147.
V. –G. Nguyen, S. –J. Lee{,
Nonlocal-means approaches to anatomy-based PET image reconstruction }{, Proc. IEEE Nuclear Science Symposium and Medical Imaging Conference, Knoxville, USA, Nov. 2010}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
148.
Ha Dai Duong và Dao Thanh Tinh{,
A Novel Computational Approach for Fire Detection }{, Proceeding of KSE 2010 - The Second International Conference on Knowledge and Systems Engineering, Hanoi, Vietname, 10/2010}{, pp. 9-13}{, 10/2010} {[
Liên kết ]}.
149.
V.-G. Nguyen and S.-J. Lee{,
Image reconstruction from limited-view projections by convex nonquadratic spline regularization }{, Optical Engineering [SCI], 49(3), pp. 037001:1-8, Mar. 2010. [IF=0.815]}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
150.
S. –J. Lee, V. –G. Nguyen, and M. N. Lee{,
Rapid 3-D regularized EM reconstruction for Compton cameras using GPU }{, Proc. SPIE Medical Imaging, San Diego, USA, Feb. 2010}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
151.
Кирий В.Г. and Чан Ван Ан{,
Об одной математической модели амбивалентной системы обучения неродному языку }{, Вестник НГУ (серия:Информационные технологии)}{, pp. 9}{, 1/2010} {[
Liên kết ]}.
152.
Кирий В.Г. and Чан Ван Ан{,
Амбивалентная система дистанционного обучения неродному языку на основе сетевых технологий }{, Educational Technology & Society}{, pp. 22}{, 1/2010} {[
Liên kết ]}.
153.
V. -G. Nguyen, S.-J. Lee, and M. N. Lee{,
GPU accelerated statistical image reconstruction for compton cameras }{, Proc. IEEE Nuclear Science Symposium and Medical Imaging Conference, Orlando, USA, Oct. 2009}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
154.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen, Kaoru Hirota{,
Refinement geometric algorithms for type-2 fuzzy set operations }{, IEEE Conference on Fuzzy Systems, IEEE-FUZZ 2009, pp. 866-871, 2009 (DOI:10.1109/FUZZY.2009.5277211)}{, pp. }{, Jun 2009} {[
Liên kết ]}.
155.
Đào Thanh Tĩnh và Hà Đại Dương{,
Một mô hình phát hiện đám cháy qua ảnh video }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS}{, pp. 5-11}{, 4/2009} {[
Liên kết ]}.
156.
M.N. Lee, S.-J. Lee, V.-G. Nguyen, S.M. Kim, J.S. Lee{,
Three-Dimensional Image Reconstruction from Compton Scattered Data Using the Row-Action Maximum Likelihood Algorithm }{, Journal of biomedical engineering research : the official journal of the Korean Society of Medical & Biological Engineering, 2009}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
157.
Кирий В.Г. and Чан Ван Ан{,
Модель тестирования как система случайных величин }{, Современные технологии. Системный анализ. Моделирование}{, pp. 4}{, 3/2009} {[
Liên kết ]}.
158.
Hoa Tất Thắng{,
So sánh các hệ thống giáo đào tạo từ xa }{, Tạp chí Chất lượng. Thông tin. Giáo dục. Moscow.: 2, 2009}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
159.
S.-J. Lee, M. N. Lee, V.-G. Nguyen, S. M. Kim, J. S. Lee{,
Three-dimensional edge-preserving regularization for Compton camera reconstruction }{, Proc. IEEE Nuclear Science Symposium and Medical Imaging Conference, Dresden, Germany, Oct. 2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
160.
V. H. Tang{,
A string-matching based structure for early detection of cyber attacks }{, University Workshop on sciences and techniques , Le Quy Don Technical University, Ha Noi, May 2008}{, pp. }{, 01/08/2008} {[
Liên kết ]}.
161.
M. N. Lee, S. –J. Lee, V. -G. Nguyen, S. M. Kim, J. S. Lee{,
3-D Maximum likelihood reconstruction of Compton camera images using a row-action method }{, SNM 55th Annual meeting, New Orleans, USA, June. 2008 (abstract)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
162.
Đào Thanh Tĩnh và Hà Đại Dương{,
Phương pháp xác định kết quả bắn đạn thật dựa trên ảnh chụp }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS}{, pp. 5-12}{, 3/2008} {[
Liên kết ]}.
163.
Hoa Tất Thắng{,
Phương pháp đánh giá đúng câu trả lời trong hệ thống đào tạo từ xa }{, Tạp chí Tin tức MGSU. Moscow.: 1,2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
164.
{,
Affine-invariant fourier descriptors and its application in a number plate recognize system }{, ASEAN Journal on Asean Science and Technology for Development, Vol.25, Issue 2, 2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
165.
Về một hệ ảnh-nơron trong các ứng dụng xử lý và nhận dạng ảnh{,
Chuyên san Các công trình nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai công nghệ thông tin và truyền thông }{, Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông, Số 19, Kỳ 3, 2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
166.
{,
Mạng nơron nhân tạo trong ứng dụng nhận dạng tuyến mở }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Số 125 (IV- 2008)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
167.
Hà Đại Dương và Đào Thanh Tĩnh{,
Phương pháp hệ số tương quan ứng dụng vào kiểm tra chất lượng đường ngắm trong bắn tập }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS}{, pp. 52-57}{, 12/2007} {[
Liên kết ]}.
168.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen, Kaoru Hirota{,
On approximate representation of type-2 fuzzy sets using triangulated irregular network }{, Foundations of Fuzzy Logic and Soft Computing, Lecture Notes in Computer Science, LNCS 4529, Springer, pp. 584-593, 2007 (DOI: 10.1007/978-3-540-72950-1_58)}{, pp. }{, Jun 2007} {[
Liên kết ]}.
169.
V. H. Tang, Giang Nguyen Van, Tinh Dao Thanh{,
The packet filtering and applications }{, Journal of Science and Technology, Le Qui Don Technical University, Hanoi, ISSN 1859-0209, Vol. 1, No. 122, 2008}{, pp. }{, 12/04/2007} {[
Liên kết ]}.
170.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen, Kaoru Hirota{,
An Approach in Designing Hierarchy of Fuzzy Behaviors for Mobile Robot Navigation }{, International Journal of Advanced Computational Intelligence and Intelligent Informatics, Vol. 11 No.3, pp. 268-275, 2007, (ISBN: 1343-0130)}{, pp. }{, Mar 2007} {[
Liên kết ]}.
171.
Hà Đại Dương, Đào Thanh Tĩnh và Mai Quang Huy{,
Sử dụng hình đặc trưng trên ảnh để xác định kết quả bắn trên máy bắn tập MBT03(2006) }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS}{, pp. 13-20}{, 2/2007} {[
Liên kết ]}.
172.
{,
Nhận dạng chữ viết tay online sử dụng tập mô tả Fourier từng phần bất biến affine kết hợp mạng nơron nhân tạo }{, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Công nghệ thông tin và truyền thông lần X, Đại Lải 9/2007}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
173.
{,
Phương pháp xây dựng các mô tả Fourier cho từng phần hình dạng và một số tính chất }{, Tạp chí Tin học và Điều khiển học, Tập 23, Số 4, 2007}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
174.
{,
Xây dựng ứng dụng về khớp và nhận dạng ảnh đối tượng trên cơ sở tập mô tả Fourier từng phần hình dạng }{, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 45, số 4, 2007}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
175.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen{,
An Approach Designing Autonomous Robot Navigation System Based on Behavior Coordination }{, ASEAN Journal of Science and Technology for Develepment, Vol 24 (4), pp. 353-368, 2007, ISBN: 0217-5460}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
176.
Van Ha Tang, Tinh Dao Thanh and Giang Nguyen Van{,
Kernel packet filtering and incoming-outgoing stream controlling }{, ITMAT Workshop on Information Technology and Mathematics, pages 328-336, Le Quy Don Technical University, Ha Noi, October 10-14 , 2006}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
177.
Tinh Dao Thanh, Van Ha Tang and Giang Nguyen Van{,
Internet-attacked techniques and network operation controlling }{, ITMAT Workshop on Information Technology and Mathematics, pages 336-342, Le Quy Don Technical University, Ha Noi, October 10-14 , 2006}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
178.
Tinh Dao Thanh, Uyen Nguyen Mau, Giang Nguyen Van và Ha Tang Van{,
A novel method for analysis and detection of internet worms }{, ITMAT Workshop on Information Technology and Mathematics, Le Quy Don Technical University}{, pp. 320-328}{, 10/2006} {[
Liên kết ]}.
179.
Nguyễn Mậu Uyên{,
Mô hình toán học của virus }{, ITMAT conference on Information Technology and Mathematics, Le Quy Don Technical University, Ha Noi}{, pp. 320-328}{, 10/2006} {[
Liên kết ]}.
180.
{,
Về bài toán kiểm lỗi chính tả tiếng Việt trên máy tính }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, HVKTQS, Số 116 (III-2006), tr.29-40}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
181.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen{,
Extending fuzzy directional relationship and applying for mobile robot collision avoidance behavior }{, International Journal of Advanced Computational Intelligence and Intelligent Informatics, Vol. 10 No.4, pp. 444-450, 2006, (ISBN: 1343-0130)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
182.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen, Kaoru Hirota{,
Designing Type-2 Fuzzy Behaviors of Autonomous Robot Using Interval Type-2 Fuzzy Logic System }{, Proceedings of ICIS&ISIS 06, Tokyo, pp. 983-988 (link)}{, pp. }{, Jun 2006} {[
Liên kết ]}.
183.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen{,
Designing Fuzzy Behaviors for Autonomous Robot Navigation System }{, Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ thông tin và truyền thông ICTrda 2006, pp. 175-184, 2006}{, pp. }{, Jun 2006} {[
Liên kết ]}.
184.
V. H. Tang, Uyen Nguyen Mau, Nguyen Van Giang và Tinh Dao Thanh{,
A new model for internet worm detection }{, Journal of Millitary Science and Technology}{, pp. }{, 4/2006} {[
Liên kết ]}.
185.
Đào Thanh Tĩnh và Nguyễn Mậu Uyên{,
Một cách tiếp cận virus theo cấu trúc, Tiếp cận virus theo mô hình automat hữu hạn và ngôn ngữ hình thức phục vụ cho khả năng sinh, và nhận dạng tự động virus dựa trên mô hình mẫu đã phân tích }{, Tạp chí Khoa học & Kỹ thuật}{, pp. }{, 4/2006} {[
Liên kết ]}.
186.
{,
Xây dựng hệ bám mục tiêu chuyển động kết hợp kỹ thuật nhận dạng ảnh và ứng dụng trong giám sát và quản lí giao thông }{, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ ba về Nghiên cứu phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT.rda’06), Hà Nội – 5/2006}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
187.
{,
Tiêu chuẩn tối ưu và e-tối ưu cho bài toán điều khiển tối ưu với điều khiển dạng xung }{, Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học các nhà nghiên cứu trẻ - Học viện KTQS, 2006}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
188.
{,
Xây dựng hệ bám mục tiêu chuyển động kết hợp kỹ thuật nhận dạng ảnh và ứng dụng trong giám sát và quản lí giao thông }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 117 (IV-2006)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
189.
Ngô Thành Long, Nguyễn Công Định{,
Nghiên cứu xây dựng sa bàn ảo hỗ trợ lập kế hoạch tác chiến }{, Kỷ yếu Hội thảo Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, Đà Nẵng, pp.91-100, 2005}{, pp. }{, Dec 2005} {[
Liên kết ]}.
190.
Ngô Thành Long, Phạm Thế Long{,
Về một phương pháp xây dựng mô hình địa hình số dựa trên thuật toán Delaunay cải tiến }{, Kỷ yếu Hội thảo Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, pp. 248-258, Đà Nẵng, 2005}{, pp. }{, Dec 2005} {[
Liên kết ]}.
191.
{,
Ứng dụng mạng nơron và giải thuật di truyền để nhận dạng ảnh đối tượng trên cơ sở hệ thống máy tính hiệu năng cao }{, Tuyển tập Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hoá (VICA6), 12-14/4/2005}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
192.
{,
Phương pháp đối ngẫu giải một lớp bài toán điều khiển tối ưu tuyến tính với điều khiển dạng xung }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật (Học viện KTQS), -2005, Số 113 (IV-2005)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
193.
Long Thanh Ngo, Long The Pham, Phuong Hoang Nguyen{,
Collision avoidance behavior of mobile robot based fuzzy directional relationship }{, Proceedings of Asia Fuzzy System Symposium AFSS04, pp. 248-258, 2004 (Best paper award)}{, pp. }{, Dec 2004} {[
Liên kết ]}.
194.
{,
Nghiên cứu xây dựng thư viện chuyên dụng trên LabView phục vụ thiết kế các hệ bám mục tiêu chuyển động }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 97 (IV-2004)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
195.
{,
Nghiên cứu xây dựng Thư viện chuyên dụng xử lí ảnh và nhận dạng ảnh đối tượng }{, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ nhất về Nghiên cứu phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT.rda’03), Hà Nội – 2/2003}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
196.
{,
Về lớp bài toán điều khiển tối ưu tuyến tính với điều khiển dạng xung }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật (Học viện KTQS), -2002, Số 101 (IV-2002)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
197.
Ngô Thành Long, Phạm Thế Long{,
Phương pháp tạo ảnh ba chiều máy tính }{, trong các ứng dụng mô phỏng, Tạp chí Khoa học & Kỹ thuật, Số 92, pp. 13-22, 2002}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
198.
{,
Thông báo khoa học }{, Hội nghị toàn quốc lần thứ V về tự động hoá (VICA5), 24-26/10/2002}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
199.
{,
Về một phương pháp nhận dạng ảnh đối tượng trên nền mạng neuron }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 97 (IV-2001)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
200.
{,
Xây dựng ứng dụng nhận dạng ảnh trên cơ sở mạng nơron và giải thuật di truyền }{, Tuyển tập toàn văn các báo cáo khoa học lần thứ 13 Học viện KTQS, Tập 8, Toán-Công nghệ thông tin, 10/2001}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
201.
{,
Xây dựng quy trình liên kết đa môi trường với MatLab }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện KTQS, số 91 (II-2000)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
202.
{,
Some Results of ComparativeTesting Adaptive Method and Normal Simplex Method for Solving a Class of Linear Programming Problems }{, Journal of Science and Technique (Le Quy Don Technical University) – 1999, No 88 (III-1999)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
203.
{,
Phương pháp giải một lớp bài toán điều khiển tối ưu hệ rời rạc tuyến tính }{, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật (Học viện KTQS), -1999, Số 89 (IV-1999)}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
204.
Hoa Tất Thắng{,
Đặc thù riêng khi làm việc với hệ thống kiểm tra kiến thức trong hệ thống đào tạo từ xa }{, , Tạp chí Các công trình nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh. Kursk.: 3,2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
205.
Hoa Tất Thắng{,
Thành lập sơ đồ nghiên cứu các môn học xây dựng trong hệ thống đào tạo từ xa }{, Tạp chí Công nghiệp và xây dựng dân dụng. Moscow.: 6,2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
206.
{,
Самоподобность входной нагрузки и ее влияние на характеристики системы обслуживания }{, Труды 5-ой Международной конференции «Приборостроение в экологии и безопасности человека» ПЭБЧ’07: СПБ 31.01 – 02.02 / 2007, с 127-133}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
207.
{,
Подход к расчету коммутатора с доступом портов к общей шине по прерываниям }{, Международная научная конференция МКИССиТ_2006. Информационные сети, системы и технологии. Материалы.: СПб 30.10 – 02.11 2006. с. 29 – 30}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
208.
{,
Аналитическая модель коммутатора с общей шиной }{, Автоматизация, информатизация, инновация в транспортных системах. Сборник научно-технических статей. Выпуск 1, СПБ. :СПГУВК, 2006, с.44-50}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
209.
{,
Оценка влияния самоподобной нагрузки на характеристики очереди }{, Известия СПБЭТУ ЛЭТИ (Известия государственного электротехнического университета), выпуск 3/2006, с. 35-38}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
210.
{,
К оцениванию эффективности мультиплексного доступа в моноканал }{, Труды Всероссийской научной конференции 30.06 – 02. 07 Управление и информационные технологии УИТ - 2005 СПб 2005, с. 84-89}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
211.
{,
Свидетельство об отраслевой регистрации разработки № 7014 «Имитационная модель на базе общей шины» }{, Федеральное агентство по образованию. Отраслевой фонд алгоритмов и программ. – 2006}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
212.
{,
Tống Minh Đức Một cải tiến thuật toán giấu tin trong ảnh nhị phân }{, Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông, số 20/ 10-2008}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
213.
{,
Về một phương pháp phòng chống virus tin học }{, Tạp chí Khoa học và kỹ thuật, HVKTQS, số 90/ I-2000}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
214.
{,
Kỹ thuật tạo vaccine phòng chống virus máy tính }{, Tạp chí Bưu chính viễn thông, số 3/ 6-2000}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
215.
{,
Một số biện pháp phòng chống virus máy tính }{, Hội nghị khoa học lần thứ 13 – HVKTQS, 10/2001}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.
216.
{,
Mô hình phát hiện nhanh đám lửa trong không gian hẹp qua ảnh video }{, Tạp chí nghiên cứu Khoa học và công nghệ quân sự, 2013}{, pp. }{, } {[
Liên kết ]}.